🔍
Search:
SỰ ỦNG HỘ
🌟
SỰ ỦNG HỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
편들고 도움을 주어 지킴.
1
SỰ ỦNG HỘ:
Việc đứng về phe nào đó và giúp đỡ cho phe đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 사람이나 단체 등이 내세우는 주의나 의견 등에 찬성하고 따름.
1
SỰ ỦNG HỘ:
Sự giúp đỡ hay theo phe người khác do đồng ý với ý kiến của họ.
-
2
어떤 것을 붙들어서 버티게 함.
2
SỰ CHỐNG ĐỠ:
Việc nâng đỡ hay chống chịu cái nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 이유를 붙여 자신의 주장이나 처지를 앞에 내세움.
1
SỰ ỦNG HỘ, SỰ ĐI THEO:
Việc đưa ra chủ trương hay hoàn cảnh của bản thân ra trước bằng cách gắn kết lý do nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 일정한 방향으로 나아가는 경향. 또는 어떤 일에 대한 사람들의 태도.
1
SỰ THUẬN HOẶC CHỐNG, SỰ ỦNG HỘ VÀ CHỐNG LẠI:
Khuynh hướng mà việc nào đó diễn ra theo hướng nhất định. Hoặc thái độ của mọi người về việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
뒤에서 지지하고 도와주는 일. 또는 그런 사람이나 물건.
1
SỰ ỦNG HỘ, SỰ HẬU THUẪN, NGƯỜI HẬU THUẪN, VẬT HỖ TRỢ:
Việc ủng hộ và giúp đỡ từ phía sau. Hoặc người hay vật như vậy.
-
Danh từ
-
1
공산주의의 주장을 받아들여 그 운동이나 정책에 뜻을 같이하는 일.
1
SỰ ỦNG HỘ CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN, ĐI THEO CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN:
Sự tiếp nhận tư tưởng của chủ nghĩa cộng sản và hành động theo lý tưởng của chính sách hay phong trào đó.